Thiết bị kiểm tra Cable Fluke TS100 PRO
TS100 PRO Cable Fault Finder TDR Kit with Bridge Tap Detect
Các tính năng Thiết bị kiểm tra Cable Fluke TS100 PRO
Đầu tư đúng công cu cho kỹ thuật viên của bạn. Fluke TS100 PRO là một công cụ TDR 5 trong 1 với các chức năng: phát hiện các Bridge Tap, ngắn và hở mạch, phát hiện điện áp và phát tone với 5 giai điệu khác nhau. Fluke TS100 PRO được sử dụng trong lĩnh vực viễn thông, voice/data/video chuyên nghiệp để kiểm tra ngắn và hở mạch và đo điện áp với chiều dài dây tối đa 2.4 km. Bridge Tap làm giảm đáng kể hiệu suất của mạng DSL, các kỹ thuật viên cần phải nhanh chóng xác định được Bridge Tap trên đường dây. Với Fluke TS100 PRO, từ một đầu bất kỳ của cáp đôi, cáp điện thoại, cáp bảo mật hoặc cáp đồng trục, các kỹ thuật viên có thể phát hiện vị trí Bridge Tap, vị trí ngắn và hở mạch chỉ trong vòng vài giây với một nút nhấn.
Tính năng sản phẩm:
Tính năng sản phẩm:
- Là một thiết bị TDR kiểm cáp với khoảng cách xa – Kiểm tra ngắn và hở mạch với khoảng cách lên đến 2.4 km.
- Tính năng SmartTone® – Phát tone với năm giai điệu khác nhau giúp xác định chính xác đôi cáp cần kiểm tra.
- Tích hợp TDR (Time domain Reflector)
- Phát hiện Bridge Tap – Đảm bảo hiệu suất cho đường truyền xDSL
+ Báo cáo khoảng cách Bridge Tap lên đến 975 mét.
+ Phát hiện được nhiều Bridge Tap và chiều dài của chúng.
+ Hiển thị chiều dài của cáp sau Bridge Tap.
+ Phát hiện được nhiều Bridge Tap và chiều dài của chúng.
+ Hiển thị chiều dài của cáp sau Bridge Tap.
- Phát hiện điện áp AC/DC trên cáp.
- Kiểm tra cáp chỉ với một nút nhấn.
- Tích hợp tính năng phát Tone
Lợi ích sản phẩm:
- Là một thiết bị TDR 5 trong 1: Phát hiện Bridge Tap, phát hiện ngắn và hở mạch, phát hiện điện áp và SmartTone phát tone với 5 giai điệu khác nhau.
- Phát hiện Bridge Tap với chi phí hợp lý.
- Cải thiện hiệu suất mạng xDSL
- Không yêu cầu thiết lập cấu hình phức tạp hoặc đòi hỏi chuyên môn cao
- Không có các hướng dẫn hoặc phân tích đồ thị phức tạp.
Thông số kỹ thuật Thiết bị kiểm tra Cable Fluke TS 100 PRO
Khoảng cách tối đa | 8.000 feet (2.438 mét) trên một số loại cáp, 4.000 feet (1.220 mét) trên hầu hết các loại cáp, 500 feet (152 mét) trên dây cáp bị suy hao cao. Máy sẽ hiễn thị -Err nếu đoạn cáp cần đo quá dài. |
Chiều dài tối đa cho một số loại cáp | 8.000 feet (2,438 mét): Cáp đôi xoắn CAT-3 8.000 feet (2,438 mét): Cáp đôi xoắn CAT-5 6.000 feet (1,830 mét): 12/2 AC Wire 3.000 feet (900 mét): Cáp TV đồng trục RG-6/U 1.500 feet (457 mét): Cáp đồng trục RG-174/U |
Khoảng cách tối thiểu | Không có khoảng cách tối thiểu (Có thể phát hiện Bridge Tap ở 0 feet/mét) |
Độ chính xác | ±2 feet (±0.6 m) cho cáp với chiều dài ngắn hơn 10 feet (3 m) ±5 feet (±2 m) cho cáp dài hơn 10 feet (3 m) và ngắn hơn 200 feet (60 m) +/-3%+/-5 feet (±2 m) cho cáp dài hơn 200 feet (60 m) |
Khoảng cách phát hiện Bridge Tap | Từ 0 feet đến 3,200 feet (975 mét) |
Chiều dài tối thiểu của Bridge Tap | 10% khoảng cách đến Bridge Tap. Phụ thuộc vào đặc tính của cáp |
Tỷ lệ đo | ối đa 4 phép đo mỗi giây, giảm đến 2 giây cho mỗi đo lường dựa vào kích thước cáp và tính đồng nhất. |
VOP | Có thể đều chỉnh từ 20 đến 99, được lưu trong bộ nhớ flash |
Công nghệ đo | Time Domain Reflector (TDR) với trở kháng 100 Ω, chiều cao xung tối đa 6V |
Loại cáp | Hầu như tất cả cáp đôi hoặc cáp nhiều lõi. |
Nguồn điện | 4 pin AA alkaline |
Bảo vệ lắp pin ngược | Không có thiệt hại cho máy đo nếu pin được lắp ngược. |
Thời lượng pin | 35 giờ |
Thông báo pin yếu | Đèn LED hiễn thị luân phiên LO và bAtt khi điện thế của pin giảm xuống dưới 4.5v |
Cách ly điện áp tối đa | 250v RMS |
Đo điện áp | Phạm vi: từ 0 v AC đến 115 v AC; từ 0 v DC đến ±150 v DC Độ chính xác: AC: +/-1%+/-2 v (45 Hz to 65 Hz); DC: +/-1%+/-2 v DC |
Phát hiện cao áp | Phát hiện điện thế AC đến 115 v; Phát hiện điện thế DC đến ±150 v. Hiển thị cảnh báo Điện áp cao khi điện thế AC ≥ 90 v hoặc điện thế DC ≥ 100 v |
Khoảng cách SmartTone® | 7,000 feet (2,134 mét) |
Khoảng cách phát tone | 52,800 feet (16,093 mét) |
Phạm vi trở kháng | Từ 35 đến 330 Ω. |
Phạm vi Nhiệt độ | Hoạt động: Từ 32°F đến 104°F (Từ 0°C đến 40°C) Bảo quản: Từ 32°F đến 131°F (từ 0°C đến 55°C) |
Độ ẩm | Hoạt động: Từ 20% đến 80% độ ẩm tương đối Bảo quản: Từ 0% đến 100% độ ẩm tương đối |
Độ ẩm hoạt động | Tối đa 80% tại 86°F (30°C ) Tối đa 50% tại 104°F (40°C ) |
Phát hiện sự cố phản xạ 3 | Ngưỡng mặc định -45 dB (Người sử dụng có thể lựa chọn từ -24 dB đến -62 dB với mỗi bước tăng 1 dB) |
Độ cao hoạt động | Tối đa 9,843 ft (3,000 mét) |
Trọng lượng | 1lb (454 g) |
Kích thước | 7.4 in x 2.7 in x 1.4 in (18.8 cm x 6.9 cm x 3.6 cm) |
An toàn | IEC 61010-1:2010; N10140 EMC: IEC/EN61326-1:2006 |
Tuân thủ các chỉ thị của Liên minh châu Âu có liên quan | |
Tuân thủ các tiêu chuẩn của Úc có liên quan | |
IEC/EN61010-1 CAN/CSA-C22.2 No. 1010.1-92 + CSA-C22.2 No. 1010.1B-97, UL/ANSI 3111-1 |
Phụ kiện Thiết bị kiểm tra Cable Fluke TS 100 PRO
LEAD-ABNP-100 | Test lead with angled-bed-of-nails and piercing pin. Compatible with the TS100 and TS100 PRO |
CASE-TS100 | TS100/TS100PRO pouch with Fluke Networks’ logo |
LEAD-ALIG-100 | Test lead with alligator clips. Compatible with the TS100 and TS100 PRO |
LEAD-ABN-100 | Test lead with angled-bed-of-nails. Compatible with the TS100 and TS100 PRO |
TKTECH.VN Cung cấp Thiết bị kiểm tra Cable Fluke TS100 PRO
Tìm với google Thiết bị kiểm tra Cable Fluke TS100 PRO
- Thiết bị kiểm tra Cable Fluke TS100 PRO,
- Thiết bị kiểm tra Cable Fluke,
- TS100 PRO,
- Thiết bị kiểm tra Cable,
- TS100 PRO Cable,
- Thiết bị tìm lỗi
Trả lờiXóaMáy đo tốc độ vòng quay là thiết bị đo tốc độ vòng quay chuyên dụng được sử dụng phổ biến trong việc đo lường tốc độ vòng quay cho trục động cơ. Máy được áp dụng rộng rãi trong việc việc sửa chữa, bảo dưỡng, kiểm tra máy móc, thiết bị quay một cách nhanh chóng với độ chính xác cao.
máy đo độ cứng
máy đo tốc độ vòng quay
máy đo khoảng cách